Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Chiến, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 16 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ấp Đình - Thạnh Phước - Thạnh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn Chiến, nguyên quán Ấp Đình - Thạnh Phước - Thạnh Hóa, sinh 1949, hi sinh 01/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HOÀNG ĐỨC CHIẾN, nguyên quán Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1963, hi sinh 7/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Chiến Lãm, nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hoá hi sinh 25060, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Chiến Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Chiến Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Chiến, nguyên quán Minh Tân - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 28/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán V Cán - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Đình Chiến, nguyên quán V Cán - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 06/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đưc Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tú Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Hữu Chiến, nguyên quán Tú Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 01/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị