Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Đức, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Dũng, nguyên quán Nam Dương - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bốc Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Dương, nguyên quán Bốc Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 26/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Giáp, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Giới, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hải, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Giang
Liệt sĩ Chu Văn Hải, nguyên quán Quỳnh Giang hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóng Danh - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Héo, nguyên quán Xóng Danh - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị