Nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Tình - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Tam Tình - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 4/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Trọng Quế, nguyên quán Đại Yên - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 12/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quế, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai