Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 29/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 2/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phát - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Đức - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 16/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Đức - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Phúc Hoà - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Châu Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai