Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 2/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 19/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 23, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Phượng Mao - Xã Phượng Mao - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Doanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Hồ - Thị trấn Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Thêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An