Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Tp Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lý Quốc Lai, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Tp Hồ Chí Minh, sinh 1944, hi sinh 01/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Duy Lai, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 08/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tấn Phú - Phú Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Như Lai, nguyên quán Tấn Phú - Phú Yên - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 02/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Tấn Lai, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 27/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tương Lai, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Tiên Lữ - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lai, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1912, hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cửu Lai, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1893, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Điển Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Cương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lai, nguyên quán Đăng Cương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương