Nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dương, nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dương, nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 2/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thách - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Quỳnh Thách - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Quỳnh Thạch, sinh 1957, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đan Bối - Nanh Thành - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Ngọc Dương, nguyên quán Đan Bối - Nanh Thành - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Dương, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Hoàng, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ngọc Hoàng, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh