Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Hoan, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoan, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thu - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoan, nguyên quán Xuân Thu - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 19/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Hoan, nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Hoan, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Hoan, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Minh Hoan, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 18/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 27 Trần Đăng Minh - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Hoan, nguyên quán Số 27 Trần Đăng Minh - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Công Hoan, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tôn Thất Hoan, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An