Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Kiểu (Kiểm), nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Đức Lý - Xã Đức Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Kiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 18/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tân Triều - Xã Tân Triều - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đông Kiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hồng Kỳ - Xã Hồng Kỳ - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Kiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Phú Cầu - Xã Quảng Phú Cầu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Kiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Kiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Kiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Long - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên