Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vân Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ ĐỖ XUÂN HIỆP, nguyên quán Vân Yên - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Núi Sắp - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Đoàn Hiệp Thành, nguyên quán Núi Sắp - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 05/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Dương Canh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Hiệp, nguyên quán Dương Canh - An Hải - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Hiệp, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ ĐOÀN VĂN HIỆP, nguyên quán Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Lế - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Phúc Hiệp, nguyên quán Đông Lế - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 16 - 09 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ THỊ HIỆP, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Hiệp, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 10/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang