Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Từ - Xã Vân Từ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Khê - Thành phố Hà Đông - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Huy Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1930, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Thị Minh Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Hoàng Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hằng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 31/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hằng Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh