Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Duy Ký, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Đô - Tư Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Tiến Ký, nguyên quán Tư Đô - Tư Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 31 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thủy - TX Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Dương Hiễn Ký, nguyên quán Phú Thủy - TX Phan Thiết - Bình Thuận, sinh 1927, hi sinh 30/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đăng - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Ký Sẹc, nguyên quán Bình Đăng - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - MTR - Hà Bắc
Liệt sĩ Ký Anh Tuấn, nguyên quán An Hiệp - MTR - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 16/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Ký, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Khánh Hoà
Liệt sĩ Lê Đình Ký, nguyên quán Bắc Thành - Khánh Hoà hi sinh 31 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hồ Lợi - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Ký Thiếm, nguyên quán Mỹ Hồ Lợi - Quảng Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Ký, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang