Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đức Dục, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Linh - Vĩnh Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Tất Dục, nguyên quán Vũ Linh - Vĩnh Thư - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tri - Liên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Danh Dục, nguyên quán Tân Tri - Liên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thịnh Đức - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Dương Văn Dục, nguyên quán Thịnh Đức - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lăng Văn Dục, nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đắc Dục, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Dục, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Dục, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Chí Dục, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn C. Dục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu