Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quang Nghị, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Công - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Trung Nghị, nguyên quán Đình Công - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 190Trần Hưng Đạo - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Nghị, nguyên quán Số 190Trần Hưng Đạo - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm vân - cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Nghị, nguyên quán Cẩm vân - cẩm xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Cương - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Trần Nghị, nguyên quán Tân Cương - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghị, nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Nghị, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghị, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Độ - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Duy Nghị, nguyên quán Hương Độ - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh