Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâầu Tiếng
Liệt sĩ Hứa Văn Trương, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâầu Tiếng, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hứa Văn Vượng, nguyên quán Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1930, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hứa, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Văn Hứa, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Hứa, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Đông - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hứa, nguyên quán Trực Đông - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hứa, nguyên quán An Sinh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 12/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hứa, nguyên quán Hà Tây hi sinh 24 - 03 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hứa, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1927, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hứa, nguyên quán Hưng Đạo - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh