Nguyên quán Sơn Vì - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Mạnh Đông, nguyên quán Sơn Vì - Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Ngọc Đông, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 34 Lê Lợi - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quốc Đông, nguyên quán 34 Lê Lợi - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Châu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Thiết Đông, nguyên quán Vĩnh Châu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Trọng Đông, nguyên quán Đông Khê - Phú Thọ hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh lương - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Đông, nguyên quán Thanh lương - Thanh chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 08/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quất Lưu - Bình Nguyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Đông, nguyên quán Quất Lưu - Bình Nguyên - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 29 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Đông, nguyên quán Quảng Trung - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 27/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thắng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Đông, nguyên quán An Thắng - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đinh Cao - Phù Tiên - Hảu Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Đông, nguyên quán Đinh Cao - Phù Tiên - Hảu Hưng hi sinh 19/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh