Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Bích, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Bích, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Ngọc Bích, nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú châu - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Ngọc Bích, nguyên quán Phú châu - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Thị Bích, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cát đằng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Bích, nguyên quán Cát đằng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Bích, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 25/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Bích, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị