Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dõng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 9/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đồng, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 9/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dư, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 9/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dụ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 19/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dục, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông thọ - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Hoàng Đức, nguyên quán Đông thọ - Hồ Chí Minh hi sinh 02/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Nhiêu - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Dũng, nguyên quán Phong Nhiêu - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1950, hi sinh 30/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lảng - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Dũng, nguyên quán Yên Lảng - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 30/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương