Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kim Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 13/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Ân, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thuỷ - Hưng Yên - Nghệ An
Liệt sĩ DươngHoài Ân, nguyên quán Dương Thuỷ - Hưng Yên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ ÂN, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG ÂN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ân, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ân, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ÂN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ân, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An