Nguyên quán Nghi Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Viên, nguyên quán Nghi Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Khê - Phương Tú - ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Huy Viên, nguyên quán Dương Khê - Phương Tú - ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biên Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hứa Xuân Viên, nguyên quán Biên Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 06/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tãn hồng - ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Viên, nguyên quán Tãn hồng - ba Vì - Hà Tây hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Viên, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Viên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đức Viên, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Khê - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Viên, nguyên quán Ngọc Khê - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 30/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị