Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoàng (Thu), nguyên quán Diên Khánh - Phú Khánh, sinh 1933, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Hoàng, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Hoàng Xuân An, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phú - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân An, nguyên quán Thiệu Phú - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Viết - Mỹ Văn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Bách, nguyên quán Trần Viết - Mỹ Văn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Xuân Bê, nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh lương - Văn Bàn
Liệt sĩ Hoàng Xuân Bình, nguyên quán Minh lương - Văn Bàn, sinh 1956, hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Bình, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Bổn, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị