Nguyên quán Tố Nông - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Khắc Mười, nguyên quán Tố Nông - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 03/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mười, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 15/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Thành - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Văn Mười, nguyên quán Phú Thành - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mười, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 31/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Mười, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mgô Văn Mười, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 07/02/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lộc Văn Mười, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái đào - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Mười, nguyên quán Thái đào - TX Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Cuộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mười, nguyên quán Nhân Cuộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hoà - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mười, nguyên quán Lộc Hoà - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam