Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quới, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 08/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quý, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 02/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh văn Răng, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 10/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ro, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 4/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thân Thành Bình - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Rô, nguyên quán Thân Thành Bình - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Rum, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 2/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán THANH TUYỀNDẦU TIẾNG
Liệt sĩ HUỲNH Văn RƯỜNG, nguyên quán THANH TUYỀNDẦU TIẾNG, sinh 1926, hi sinh 04/04/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sa, nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai