Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Khương, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trung Khương, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Thế Khương, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Khương, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 22/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hồ Văn Khương, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1967, hi sinh 4/6/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Giang Đình Khương, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh nghĩa - Nghi khánh - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Khương, nguyên quán Khánh nghĩa - Nghi khánh - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Giáp Văn Khương, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Khương, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị