Nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thạnh, nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Long - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thao, nguyên quán Minh Long - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Thảo, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 9/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thị, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Thiêm, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Thiêm, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thiệm, nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 13 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thiện, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 11/07/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đức Thiệu, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 02/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị