Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Đức, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 25/3/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Yên Bái hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lê, nguyên quán Phú Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lê, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Anh, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 28/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị