Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Lạc, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 04/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hồng Lạc, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Lâm, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 23/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hồng Lan, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Lập, nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 02/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Lịch, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Lịch, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Liên, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Hà Tĩnh hi sinh 26 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Lĩnh, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai