Nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hoàng Thịnh, nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Tho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hoàng Thọ, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Trì - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Hoàng Tiến, nguyên quán Hải Trì - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán ô Môn - Trương Thành - Hậu Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Tơ, nguyên quán ô Môn - Trương Thành - Hậu Giang hi sinh 22/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Việt, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hoàng Vinh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1931, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Vũ, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 30/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Xuân, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Hoàng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 27/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị