Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đ Mân, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mân, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mân, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Thành Mân, nguyên quán Mỹ Tho, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mân, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Mân, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 11/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bồng - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán Xuân Bồng - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyền Hoa - Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán Quyền Hoa - Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị