Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/73, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuý Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 14/11/1992, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phong - Xã Châu Phong - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Như Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 6/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phong - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liễu Văn Chương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam