Nguyên quán Cảnh hưng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Phó Tự, nguyên quán Cảnh hưng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tự, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Tự, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tự, nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tự, nguyên quán Liên Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Duy Tự, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lại Tự Bình, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thiệu - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lữ Quốc Tự, nguyên quán Vạn Thiệu - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lữ Văn Tự, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Tự Thường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An