Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tiệp, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An hi sinh 1/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngõ lương - Sử Quốc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệp, nguyên quán Ngõ lương - Sử Quốc - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Tiệp, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệp, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thủy - Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Duy Tiệp, nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thủy - Nam Ninh hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Tiệp, nguyên quán Tuyên Quang hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhổ âm - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệp, nguyên quán Nhổ âm - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 23/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Huy Tập - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tiệp, nguyên quán Hà Huy Tập - Vinh - Nghệ An, sinh 27/12/1963, hi sinh 2/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Tiệp, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước