Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Kiệm, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Yên - Tĩnh Gia - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Kiệm, nguyên quán Hải Yên - Tĩnh Gia - Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Kiên, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Lân, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán M.T.H - Sơn La - Lai Châu
Liệt sĩ Lê Quang Lân, nguyên quán M.T.H - Sơn La - Lai Châu, sinh 1943, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Lập, nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 04/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quang Lê, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 23/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Lê, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Lễ, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 10/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ 221 Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Quang Lể, nguyên quán Ngõ 221 Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị