Nguyên quán Tiến Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Huyên, nguyên quán Tiến Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 28 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Thương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Lượng, nguyên quán Phụng Thương - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Tình, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Bê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Bì, nguyên quán Duy Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Huỳnh, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 24/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Viễn, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Đoàn Văn Sỹ, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đới Sỹ Ky, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đới Sỹ Minh, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 17 - 4 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị