Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thị Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Thị Thoa (Bợp), nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1938, hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Sơn - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Thị Sen (Sin), nguyên quán Phương Sơn - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 7/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Lê Thị Ái, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 10/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Ân, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 18/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Vấp
Liệt sĩ Lê Thị Ngọc Anh, nguyên quán Gò Vấp hi sinh 13/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Thị Ảnh, nguyên quán An Tây - Bến Cát - - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Ba, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 21/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Bạc, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Thị Bàng, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 25/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa