Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Bé Hai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Bé Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Bính, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Bình, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Bờ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hội - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Bôn, nguyên quán Khánh Hội - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 1/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Bốn, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Bồn, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Cam, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 29 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Hải - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thị Cam, nguyên quán Đinh Hải - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị