Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Hải Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Lợi - Mỹ An - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thị Hằng, nguyên quán Thạnh Lợi - Mỹ An - Đồng Tháp, sinh 1931, hi sinh 19/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hạnh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Thị Hạnh, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hảo, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 02/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Lê Thị Hiến, nguyên quán Campuchia, sinh 1931, hi sinh 29/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hiền, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hiệu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Hinh, nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 06/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hoa, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 07/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị