Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Tự Hải, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1950, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 21/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Hải, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 24/07/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Minh - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Xuân Hải, nguyên quán Đức Minh - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Hưng - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Xuân Hải, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Hưng - Quảng Nam, sinh 1935, hi sinh 22/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Hình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Hải Lý, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An