Nguyên quán Cái Nước - Cà Mau
Liệt sĩ Lê Văn Chơn, nguyên quán Cái Nước - Cà Mau hi sinh 13/12/1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chớp, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 11/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chu, nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Chu, nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Huế - Tam Nông - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Văn Chủ, nguyên quán Tân Huế - Tam Nông - Đồng Tháp hi sinh 13/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Chủ, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chưa, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Chúc, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Chức, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chức, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị