Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cù Chính Năng, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/1/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hồng Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Thái Năng, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Quí Năng, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 07/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Hồng Năng, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Năng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năng, nguyên quán Trường Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 10/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Năng, nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Điền - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Duy Năng, nguyên quán Tân Điền - Gò Công - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 1/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị