Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn Ao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Luân Lún, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lún, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Đa Lộc - Xã Đa Lộc - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò ....., nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Lò, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Móng Cái - Thành Phố Móng Cái - Quảng Ninh
Nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lò Cóoc Lường, nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 30.3.1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hường Pho - Thuận An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lò Coóc Phìn, nguyên quán Hường Pho - Thuận An - Cao Bằng hi sinh 11/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Đức Quyến, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Kham Lênh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Khăm Sơ, nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An