Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Đức Quyến, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Kham Lênh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Khăm Sơ, nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phù - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Lò Minh Khương, nguyên quán Gia Phù - Phù Yên - Sơn La, sinh 1945, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Quốc Pha, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 19/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Phú - Long Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Thanh Tâm, nguyên quán Long Phú - Long Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Thế Khoa, nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Thị Quế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Xuân Dũng, nguyên quán Con Cuông - Nghệ An hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Xuân Hạnh, nguyên quán Nghi dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh