Nguyên quán Vĩnh Phú - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lý Văn Nguyên, nguyên quán Vĩnh Phú - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Nhâm, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1590, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lý Văn Nhầm, nguyên quán Hồ Chí Minh hi sinh 10/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Động Đạt - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Văn Nước, nguyên quán Động Đạt - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1936, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Lý Văn Phà, nguyên quán Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Đông - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Phói, nguyên quán Ngọc Đông - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 2/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản Gua - Thiều Quang - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Pu, nguyên quán Bản Gua - Thiều Quang - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Văn Chăn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Quàng, nguyên quán Thanh Lương - Văn Chăn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 26/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Phôn - Bảo Lạc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Quý, nguyên quán Lý Phôn - Bảo Lạc - Cao Lạng hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Râm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương