Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Toán, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 23/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Văn Tốn, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 2/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Hương - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Trí, nguyên quán Hà Hương - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Tú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lý Văn Tư, nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Bắc Kạn
Liệt sĩ Lý Văn Tuyến, nguyên quán Đông Hà - Bắc Kạn, sinh 1949, hi sinh 23/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phương - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lý Văn Tý, nguyên quán Tân Phương - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lý Văn Vạnh, nguyên quán Lâm Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thương Hà - Bảo Yến - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Yên, nguyên quán Thương Hà - Bảo Yến - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hi sinh 5/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre