Nguyên quán Bạch Đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khánh, nguyên quán Bạch Đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Khánh, nguyên quán Tiên Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 8/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Gia Khánh, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khánh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khánh, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 13/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Sơn - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khánh, nguyên quán Tam Sơn - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khánh, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 18/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn đông - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Châu, nguyên quán Sơn đông - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Đích, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Giản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị