Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Văn Thi, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 20/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Văn Thi, nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lưu Văn Thiệt, nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1944, hi sinh 07/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Cường - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Văn Thiêu, nguyên quán Phú Cường - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 03/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Thìn, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 05/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Thọ, nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Thọ, nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Thự, nguyên quán Cổ Định - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Thục, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh