Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Lờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Chính - Phường Liêm Chính - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Hùng Hài, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đậu Như Hài, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Hồng Hài, nguyên quán Kim Liên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 31 Lê Lợi - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Đình Hài, nguyên quán Số 31 Lê Lợi - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 06/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hài, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu Hài, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 14/7/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đăng Hài, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 15/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hài, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh