Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Gan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Krông Nô - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Puih La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 12/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phù La, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô La, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần La, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1889, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Gia La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi