Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Đức Quang, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Mạc Thanh Quang, nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Mạc Đinh Thanh, nguyên quán Yên Định - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mạc Tiến Thường, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Mạc Hồng Tuyết, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Như Vân, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khắc Mạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Mạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Duy Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Trương Mối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh