Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Độ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 20/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Độ, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 20 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Đông, nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hường Sổ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Đình Dũ, nguyên quán Hường Sổ - Thừa Thiên Huế, sinh 1923, hi sinh 7/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Duận, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tam Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Đức, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tam Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Duệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Dụng, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Dụng, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ